<p>Khi bạn nghe – nói – đọc – viết tiếng Anh, nếu không chắc kiến thức về ngữ pháp thì bạn sẽ không thể</p>
<p>hiểu hết ý của người nói. Vì trong tiếng Anh, từ ngữ sẽ chia theo thì (nói về thời gian), SỐ ít, SỐ nhiều… kèm các giới từ (chỉ vị trí, thời gian, nơi chốn,…) khá là phức tạp. Nếu ứng dụng nhầm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh sẽ gây khó chịu và bối rối cho người nghe và người đọc. Do đó, ngữ pháp được coi là nền tảng của giao tiếp tiếng Anh.</p>
<p>Ngữ pháp luôn là những cấu trúc câu khô khan, hình thức chia từ phức tạp nhưng nếu học và luyện tập đúng cách với bộ sách Ngữ pháp tiếng Anh căn bản và Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản, bạn sẽ thấy ngữ pháp dễ dàng hơn rất nhiều và ghi nhớ kiến thức một cách hiệu quả.</p>
<p>Mục lục</p>
<p>Lời nói đầu</p>
<p>Bài 1: Từ loại: Danh từ, tính từ, động từ,…</p>
<p>Bài 2: Cấu trúc câu: Chủ ngữ, động từ, tân ngữ,…</p>
<p>Bài 3: Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp</p>
<p>Bài 4: Hiện tại tiếp diễn</p>
<p>Bài 5: Hiện tại đơn</p>
<p>Bài 6: Hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn</p>
<p>Bài 7: Động từ chỉ hành động và động từ chỉ trạng thái</p>
<p>Bài 8: Quá khứ đơn</p>
<p>Bài 9: Quá khứ tiếp diễn</p>
<p>Bài 10: Quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn</p>
<p>Bài 11: Hiện tại hoàn thành</p>
<p>Bài 12: Hiện tại hoàn thành với just, already, yet, for và since,…</p>
<p>Bài 13: Hiện tại hoàn thành hay quá khứ đơn</p>
<p>Bài 14: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn</p>
<p>Bài 15: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thành</p>
<p>Bài 16: Quá khứ hoàn thành</p>
<p>Bài 17: Quá khứ hoàn thành tiếp diễn</p>
<p>Bài 18: Will và Shall</p>
<p>Bài 19: Will và be going to</p>
<p>Bài 20: Các thì hiện tại mang nghĩa tương lai</p>
<p>Bài 21: Tương lai tiếp diễn</p>
<p>Bài 22: Tương lai hoàn thành và quá khứ tiếp diễn</p>
<p>Bài 23: Động từ Have</p>
<p>Bài 24: Dạng rút gọn: Its , don’t</p>
<p>Bài 25: Động từ nhấn mạnh “do”</p>
<p>Bài 26: Câu hỏi</p>
<p>Bài 27: Câu hỏi Yes/no</p>
<p>Bài 28: Câu trả lời ngắn, Yes, it is</p>
<p>Bài 29: Câu hỏi với Wh.</p>
<p>Bài 30: Câu hỏi chủ ngữ/ tân ngữ</p>
<p>Bài 31: So/neither do I và I think SO</p>
<p>Bài 32: Câu hỏi đuôi</p>
<p>Bài 33: Can, could và be able to</p>
<p>Bài 34: Can, may, could và allowed to</p>
<p>Bài 35: May, might could, must</p>
<p>Bài 36: Must và have to</p>
<p>Bài 37: Mustn’t, needn’t</p>
<p>Bài 38: Should, ought to, had better</p>
<p>Bài 39: Yêu cầu ai làm gì</p>
<p>Bài 40: Sự gợi ý, đề nghị, lời mời</p>
<p>Bài 41: Will, would, shall, và should</p>
<p>Bài 42: Câu bị động</p>
<p>Bài 43: It is said that…./he is said to… và supposed to</p>
<p>Bài 44: Nhờ ai làm việc gì</p>
<p>Bài 45: To be done hoặc being done</p>
<p>Bài 46: Động từ + to…</p>
<p>Bài 47: Động từ + -ing</p>
<p>Bài 48: Động từ + to hay động từ + -ing (1)</p>
<p>Bài 49: Động từ + to hay động từ + -ing (2)</p>
<p>Bài 50: Động từ + to hay động từ + -ing (3)</p>
<p>Bài 51: Động từ+tân ngữ + to ….</p>
<p>Bài 52: Từ để hỏi + to</p>
<p>Bài 53: Tính từ + to</p>
<p>Bài 54: For với dạng nguyên thể có to</p>
<p>Bài 55: Nguyên thể có và không có to</p>
<p>Bài 56: Động từ/tính từ + giới từ + -ing</p>
<p>Bài 57: Afraid to do hay afraid of doing</p>
<p>Bài 58: Use to do và be/get used to doing</p>
<p>Bài 59: Giới từ hay từ nối + – ing</p>
<p>Bài 60: See somebody do và see somebody doing</p>
<p>Bài 61: Các thành ngữ + động từ thêm -ing</p>
<p>Bài 62: Danh từ đếm được và không đếm được (1)</p>
<p>Bài 63: Danh từ đếm được và không đếm được (2)</p>
<p>Bài 64: Danh từ đếm được với a/an và some</p>
<p>Bài 65: Dang sở hữu của danh từ</p>
<p>Bài 66: Danh từ số ít và danh từ số nhiều</p>
<p>Bài 67: Danh từ + danh từ</p>
<p>Bài 68: A/an và the</p>
<p>Bài 69: A/an, one và</p>
<p>Bài 70: Mạo từ The</p>
<p>Bài 71: Địa danh đi kèm/không đi kèm mạo từ “the”</p>
<p>Bài 72: Quite a, such a, what a,…</p>
<p>Bài 73: This, that, these và those</p>
<p>Bài 74: My, your, … Và ming, yours, …,</p>
<p>Bài 75: Dạng sở hữu và “of”</p>
<p>Bài 76: Some Và any</p>
<p>Bài 77: A lot of, lots of, many, much, (a) few và (a) little</p>
<p>Bài 78: All, hall, most, some, no va none</p>
<p>Bài 79: Every, each, whole, both, either và neither</p>
<p>Bài 80: Đại từ nhân xưng</p>
<p>Bài 81: There và ít</p>
<p>Bài 82: Đại từ phản thân,</p>
<p>Bài 83: Đại từ nhấn mạnh và each other</p>
<p>Bài 84: Đại từ one/ones</p>
<p>Bài 85: Everyone, something,…</p>
<p>Bài 86: Tính từ</p>
<p>Bài 87: Vị trí của tính từ</p>
<p>Bài 88: The + tính từ…</p>
<p>Bài 89: Interesting và interested</p>
<p>Bài 90: Tính từ hay trạng từ (1)</p>
<p>Bài 91: Tính từ hay trạng từ? (2)</p>
<p>Bài 92: So sánh hơn và so sánh hơn nhất</p>
<p>Bài 93: Mẫu So sánh hơn và so sánh hơn nhất (1)</p>
<p>Bài 94: Mẫu So sánh hơn và so sánh hơn nhất (2)</p>
<p>Bài 95: Trang từ và vị trí của trạng từ</p>
<p>Bài 96: Yet, still và already</p>
<p>Bài 97: Trạng từ chỉ mức độ (ví dụ: very, quite…)</p>
<p>Bài 98: Quite và rather</p>
<p>Bài 99: Too và enough</p>
<p>Bài 100: Giới từ chỉ địa điểm</p>
<p>Bài 101: In, on và at – chỉ địa điểm</p>
<p>Bài 102: In, on và at – chỉ thời gian</p>
<p>Bài 103: For, since, ago và before</p>
<p>Bài 104: During hay While? By hay Until? As hay Like?</p>
<p>Bài 105: Giới từ + danh từ (on ho|day,…)</p>
<p>Bài 106: Danh từ + giới từ (trouble V4th,…)</p>
<p>Bài 107: Tính từ + giới từ (proud of, ).</p>
<p>Bài 108: Động từ + giới từ, ví dụ: Walt for,</p>
<p>Bài 109: Động từ + tân ngữ giới từ</p>
<p>Bài 110: Cụm động từ (1)</p>
<p>Bài 111: Cụm động từ (2)</p>
<p>Bài 112: Cụm động từ (3)</p>
<p>Bài 113: Động từ + trang từ + giới tử</p>
<p>Bài 114: Câu trực tiếp và câu gián tiếp</p>
<p>Bài 115: Sự thay đổi của đại từ chỉ người, trạng từ chỉ địa điểm và chỉ thời gian trong câu gián tiếp</p>
<p>Bài 116: Sự thay đổi thì trong câu gián tiếp</p>
<p>Bài 117: Câu hỏi gián tiếp</p>
<p>Bài 118: Yêu cầu gián tiếp, đề nghị gián tiếp,…</p>
<p>Bài 119: Mệnh đề quan hệ (1)- mệnh đề quan hệ với who/that/which</p>
<p>Bài 120: Mệnh đề quan hệ (2) – Mệnh đề quan hệ có hoặc không có who/that/whích</p>
<p>Bài 121: Mệnh đề quan hệ (3) – mệnh đề “thông tin bổ sung”</p>
<p>Bài 122: Mệnh đề quan hệ (4)- mệnh đề “thông tin bổ sung”</p>
<p>Bài 123: Câu điều kiện</p>
<p>Bài 124: Sự biến đổi trong câu điều kiện</p>
<p>Bài 125: Câu điều kiện với Wish và jf only</p>
<p>Bài 126: But, although và in spite of</p>
<p>Bài 127: To, in order to, so that va for</p>
<p>Bài 128: Ôn tập về liên từ</p>
<p>Ưu điểm của cuốn sách Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản</p>
<p>Đa dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh theo chuyên đề</p>
<p>Khắc sâu kiến thức ngữ pháp cơ bản nhất</p>
<p>Hình thành nền tảng giao tiếp tiếng Anh chuẩn</p>
<p>Dễ dàng học mọi lúc, mọi nơi</p>
<p>Cuốn sách này sẽ giúp bạn:</p>
<p>Cuốn sách bao gồm 128 bài tập ứng dụng thực hành tương ứng với từng chủ điểm ngữ pháp khiến các bạn hoàn toàn có thể sử dụng, ứng dụng linh hoạt những kiến thức ngữ pháp căn bản tiếng Anh.</p>
<p>Cuối sách là phần đáp án để bạn so sánh và hoàn thiện kiến thức ngữ pháp của chính mình. Tự học, tự làm bài, tự chấm điểm, tự rút ra lỗi sai là cách trau dồi kiến thức hiệu quả nhất đối với tất cả các môn học, tiếng Anh cũng không ngoại lệ.</p>
<p>Giới thiệu tác giả The Windy</p>
<p>Nhóm tác giả The Windy được thành lập với tiền thân ban đầu là một nhóm biên tập viên của công ty sách MCBooks đã tiến hành nghiên cứu, tham khảo nhu cầu thị trường và sáng tạo ra những đầu sách với các phương pháp học tiếng Anh mới lạ. Ngay lập tức The Windy nhận được các thư cảm ơn về sách cũng như các bình luận cảm ơn rất tích cực trên các trang diễn đàn, hoặc các trang sách lớn, và độc giả luôn luôn đón chờ các tác phẩm mới ra của nhóm tác giả The Windy.</p>
<p>Dòng sách tiếng Anh của nhóm tác giả The Windy luôn luôn mang lại được làn gió mới đến với người học với những ưu điểm nổi trội sau đây:</p>
<p>Phương pháp và cách thức học tập tiên tiến nhất</p>
<p>Giúp thay đổi tư duy người Việt học tiếng Anh</p>
<p>Nội dung được biên soạn tâm huyết tỉ mỉ và cực kì chất lượng</p>
<p>Thiết kế phong cách thể hiện đẳng cấp dòng sách ngoại</p>
<p>Truyền cảm hứng yêu thích việc học tiếng Anh</p>
<p>Nhắc đến nhóm tác giả The Windy, chúng ta không thể không nhắc đến trưởng nhóm – người sáng lập ra nhóm The Windy – Tác giả Nguyễn Thu Huyền (Huyền Windy). Tác giả tốt nghiệp trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia chuyên ngành tiếng Anh. Tốt nghiệp khóa đào tạo “Bồi dưỡng nghiệp vụ phát hành xuất bản phẩm” do trường Đại Học Văn Hóa cấp. Với 10 năm kinh nghiệm biên soạn sách tại công ty cổ phần sách MCBooks, tác giả đã xuất bản và phát hành hơn 170 đầu sách tại thị trường Việt Nam. Những sản phẩm của tác giả được rất nhiều các bạn đọc giả Việt Nam yêu thích và mến mộ kể đến như: “11 dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh” và đặc biệt là các đầu sách tự học nhanh dành cho người lao động ở nhiều ngành nghề khác nhau. Sách của Thu Huyền luôn nằm trong top Best Seller tại thị trường Việt Nam. Hiện tại, các đầu sách The Windy được phân phối trên các kênh Online và Offline và phát hành toàn quốc với số lượng rất lớn.</p>
<p>Tác giả nhận được rất nhiều các giải thưởng và danh hiệu sách bán chạy, sách tiếng Anh lọt top 5 do cộng đồng mạng bình chọn cũng như các đơn vị tổ chức xuất bản trao tặng. Thu Huyền và nhóm tác giả The Windy luôn mong muốn mang được các phương pháp học tập tinh hoa nhất thế giới đến với các bạn độc giả.</p>
<p>“Bài tập ngữ pháp tiếng Anh căn bản” sẽ đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục kiến thức</p>
<p>Chúc các bạn thành công.</p>